Canxi oxit
Canxi oxit

Canxi oxit

[Ca]=OCanxi oxit (công thức CaO, còn được biết đến với tên gọi canxia, các tên gọi thông thường khác là vôi sống, vôi nung) là một oxit của canxi, được sử dụng rộng rãi. Nó có khối lượng mol bằng 56,1 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 0,148, nhiệt độ nóng chảy 2572 °C.Nó là chất rắn có dạng tinh thể màu trắng và là một chất ăn da và có tính kiềm. Như là một sản phẩm thương mại thì vôi sống có chứa lẫn cả magie oxit (MgO), silic oxit SiO2 và một lượng nhỏ nhôm oxit Al2O3 và các sắt(II) oxit FeO.Canxi oxit thông thường được sản xuất bằng cách phân hủy bởi nhiệt (nung nóng) các loại vật liệu tự nhiên như đá vôi là khoáng chất chứa canxi cacbonat (CaCO3). Nó diễn ra khi vật liệu này bị nung nóng tới nhiệt độ khoảng 900 °C (American Scientist), một quá trình mà người ta còn gọi là nung vôi, để loại bỏ cacbon dioxit theo một phản ứng hóa học không thuận nghịch. Các nhiệt độ thấp hơn có thể tạo ra phản ứng thuận nghịch, nó cho phép vật liệu bị nung thành vôi sống tái hấp thụ cacbon dioxit ở xung quanh để trở thành đá vôi. Đây là một trong số các phản ứng mà con người đã biết tới từ thời tiền sử: xem thêm lò nung vôi.CaO cùng với BaO, SrO và MgO tạo thành nhóm oxit kiềm thổ. Vôi sống là canxi oxit nguyên chất, nó phản ứng mạnh với nước tạo thành canxi hydroxit hay vôi tôi. Canxi hydroxit trái lại, rất bền vững. Nguồn thu chất này có thể từ vôi bột trắng, wollastonit (CaSiO3), fenspat, colemanit, đôlômit. Vôi bột trắng là canxi cacbonat. Dolomit (magie cacbonat) là một khoáng chất cung cấp magie oxit cùng với CaO.

Canxi oxit

Anion khác Calcium sulfide
Calcium hydroxide
Số CAS 1305-78-8
ChEBI 31344
Cation khác Beryllium oxide
Magnesium oxide
Strontium oxide
Barium oxide
InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.O/rCaO/c1-2
Điểm sôi 2.850 °C (3.120 K; 5.160 °F) (100 hPa)[2]
Công thức phân tử CaO
Danh pháp IUPAC Calcium oxide
Điểm bắt lửa Non-flammable
Khối lượng riêng 3.34 g/cm3[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 14778
Độ hòa tan trong nước Reacts to form calcium hydroxide
Bề ngoài White to pale yellow/brown powder
Mùi Odorless
Entanpihình thành ΔfHo298 −635 kJ·mol−1[3]
Số RTECS EW3100000
Tham chiếu Gmelin 485425
SMILES
đầy đủ
  • [Ca]=O

Khối lượng mol 56.0774 g/mol
Điểm nóng chảy 2.613 °C (2.886 K; 4.735 °F)[1]
NFPA 704

0
3
2
 
Độ hòa tan trong Methanol Insoluble (also in diethyl ether, octanol)
MagSus −15.0×10−6 cm3/mol
IDLH 25 mg/m3[4]
PEL TWA 5 mg/m3[4]
Độ axit (pKa) 12.8
Entropy mol tiêu chuẩn So298 40 J·mol−1·K−1[3]
REL TWA 2 mg/m3[4]
Tên khác Quicklime, burnt lime, unslaked lime, pebble lime, calcia
Cấu trúc tinh thể Cubic, cF8